Trong thời đại tiếng Anh được sử dụng phổ biến như hiện nay, phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì đang là câu hỏi của nhiều người. Bởi vì đây là một thuật ngữ được sử dụng phổ biến không chỉ ở Việt Nam mà còn ở trên toàn thế giới. Thông thường thì nhãn các sản phẩm phòng cháy chữa cháy hay các hệ thống cảnh báo cháy đa phần sẽ được ghi bằng tiếng Anh. Điều này thực sự đã làm khó nhiều người dân, kể cả những người nào có khả năng ngoại ngữ vì thuật ngữ chuyên ngành vẫn luôn là điều khó đối với bất cứ ai. Thấu hiểu điều đó, bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến bạn đọc tổng hợp hàng loạt các thuật ngữ tiếng Anh về phong cháy chữa cháy thông dụng nhất.
Phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì?
Phòng cháy chữa cháy chính là một khái niệm không còn xa lạ với nhiều người. Tuy nhiên khi hỏi đến khái niệm tiếng Anh của cụm từ này là gì thì nhiều người vẫn còn khá lúng túng. Phòng cháy chữa cháy (PCCC) thực chất chính là tổng hợp toàn bộ một loạt biện pháp, giải pháp và thao tác kỹ thuật để nhằm hạn chế, giảm thiểu nguy cơ và thiệt hại do bị cháy nổ. Đồng thời với đó sẽ chính là việc tạo các điều kiện tạo thuận lợi cho công tác cứu người, tài sản và giảm thiểu tối đa thiệt hại do các vụ cháy nổi gây ra. Do đó, trong tiếng Anh, thuật ngữ được sử dụng cho phòng cháy chữa cháy sẽ được dịch thành Fire Fighting and Prevention.
Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng liên quan đến phòng cháy chữa cháy
Tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh liên quan đến hệ thống phòng cháy, chữa cháy nói chung và các công tác phòng cháy, chữa cháy nói riêng có thể giúp ích rất nhiều trong việc nghiên cứu, học tập, mở rộng thêm vốn kiến thức về phòng cháy, chữa cháy. So với rất nhiều quốc gia trên thế giới, chúng ta vẫn chưa thực sự có nhận thức đầy đủ về tầm quan trọng của công tác phòng cháy, chữa cháy.
Chuyên ngành phòng cháy, chữa cháy ở Việt Nam hiện nay đang phát triển. Tài liệu để nghiên cứu về phòng cháy, chữa cháy chuyên sâu chủ yếu đều bằng tiếng anh. Hãy cùng mở rộng thêm vốn ngoại ngữ tiếng Anh về hệ thống phòng cháy, chữa cháy.
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy thường được gọi là Fire Protection System trong rất nhiều tài liệu tiếng Anh. Xét theo cấu tạo từ các bộ phận, trong hệ thống phòng cháy, chữa cháy sẽ bao gồm hai phần đó là hệ thống phòng cháy (hay chính là hệ thống báo cháy) và các hệ thống chữa cháy. Mỗi một bộ phận lại bao gồm rất nhiều thiết bị khác nhau.
Xét theo các công việc để có thể đưa một hệ thống phòng cháy, chữa cháy vào hoạt động; cũng như để sử dụng khi xuất hiện đám cháy, có thể phân được thành hai nhóm là: Nhóm công việc có kĩ thuật đối với hệ thống phòng cháy và nhóm công việc giúp chữa cháy khi có đám cháy xảy ra.
Vì thế để có thể tiện lợi cho việc tra từ, nghiên cứu học thuật, cùng tìm hiểu thêm các từ vựng tiếng Anh về phòng cháy chữa cháy sau đây:
- Combustible Materials: các vật liệu cháy
- Explosive Materials: các vật liệu nổ
- Explosive Gas: khí nổ
- Heat: Nhiệt.
- Flame: Ngọn lửa
- Smoke: Khói.
- BC powder: Bột BC
- Extinguishing gas others than Halon or CO2: Khí dập gây cháy ngoài khí Honlon và khí CO2
- Linear finders: Máy dò định tuyến
- Fire – cautioning gadgets: Thiết bị báo cháy
- Natural venting: Thông gió một cách tự nhiên
- Alarm – Initiating gadget: Thiết bị giúp báo động boycott đầu
- Control and demonstrating gears: Thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn
- Portable flame dousers: Bình dập cháy xách tay
- Wheeled flame dousers: Xe đẩy chữa cháy
- Fixed flame smothering framework: Hệ thống hỗ trợ dập tắt cháy cố định
- Miscellaneous putting out fires gears: Thiết bị dập tắt cháy hỗn hợp
- Manual incitation: Khởi động chỉ bằng tay
- Loudspeaker: Loa
- Bell: Chuông
- Illuminated flags: Tín hiệu cờ ánh sáng
- Oxidizing agents: Tác nhân gây oxy hóa
- Combustible materials: Vật liệu cháy
- Explosive materials: Vật liệu nổ
- Inlet: Họng vào
- Heat: Nhiệt
- Flame: Ngọn lửa
- Smoke: Khói
- Explosive gas: Khí nổ
- Pressurization (smoke control): Máy hỗ trợ điều khiển áp (kiểm soát khói)
- Foam or froth arrangements: Bọt feed hỗn hợp bọt
- Special hazard territory or rooms: Vùng nguy hiểm đặc biệt
- Water with added substances: Nước có chất chống cháy
- Branch men: nhóm lính cứu hỏa
- Branch: ống tia nước dùng trong chữa cháy
- Holding squad: đội căng những tấm vải để cứu người
- Fire extinguisher: bình chữa cháy
- Police department of fire fights and prevention: Cục cảnh sát phòng cháy chữa cháy
- Quality management departments chief: trưởng phòng quản lý chất lượng
- Department of Fire Protection: tổng cục phòng cháy và chữa cháy
- Fire protection systems: hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Fire protection certificates: giấy chứng nhận phòng cháy chữa cháy
- Fire prevention and fighting plans: phương án phòng cháy chữa cháy
- Rules of fire and fighting: nội quy phòng cháy chữa cháy
- Fire safetys training: huấn luyện phòng cháy chữa cháy
- Fire protection costume: trang phục phòng cháy chữa cháy
- Fire prevention than fire fighting: phòng cháy hơn chữa cháy
- Approval of fire preventions and fighting: thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy
- Regulations of fire and fighting: tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy
- Fire preventions and fighting certificates: chứng chỉ phòng cháy chữa cháy
- Fire safety and fire fighting: an toàn về phòng cháy
- Engineer of fire fights water hose: kỹ sư đường nước chữa cháy
- Fire fight engineers: kỹ sư chuyên ngành chữa cháy
- Fire fight water hoses system management: quản lý hệ thống đường ống chữa cháy
- Fire stations: trạm cứu hỏa
- Motor pumps: bơm có động cơ
- Centrifugal pumps: bơm ly tâm
Ví dụ những mẫu câu tiếng Anh sử dụng cụm từ phòng cháy chữa cháy
- Fire police will also conducts unannounced checks to ensure system fire distinguishers in these apartment are operating without any problems. (Cảnh sát chuyên phòng cháy chữa cháy cũng sẽ có thể tiến hành kiểm tra đột xuất để đảm bảo hệ thống phát hiện ra lửa trong những căn hộ này vẫn đang hoạt động mà không gặp bất kỳ vấn đề.)
- On October 4, 1961, President Ho Chi Minh had signed an Order announcing the Ordinance on the State’s managements of fire prevention and fighting. (Ngày 4-10-1961, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký Lệnh công bố Pháp lệnh của Nhà nước quản lý về phòng cháy và chữa cháy.)
- Fire Fighting and Prevention is a very common responsibility of the whole society, because fire of safety is closely related to everyone’s lives and property. (Phòng cháy chữa cháy luôn là trách nhiệm chung của toàn xã hội, vì an toàn phòng cháy và chữa cháy liên quan mật thiết đến tính mạng và cả tài sản của con người.)
- Together with the Fire and Rescue Polices force, every citizen, each local governments, every agency and organization needs to actively participate in the movements of the entire population to fire preventions and fighting, considering it as one of the most important missions. (Cùng với lực lượng Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy, mỗi người dân, mỗi chính quyền ở cấp địa phương, mỗi cơ quan, tổ chức luôn cần tích cực tham gia phong trào toàn dân tham gia phòng cháy và chữa cháy, coi đây như là là một trong những nhiệm vụ quan trọng.)
- In order to increase all the ability to respond and perform tasks, the Fire Departments has stepped up training and improved its combat the readiness. (Nhằm tăng cường được khả năng ứng phó, thực hiện nhiệm vụ, lực lượng các Cảnh sát phòng cháy chữa cháy đã đẩy mạnh hơn việc tập luyện, nâng cao khả năng sẵn sàng chiến đấu.)
- At the training courses, the fire prevention police officer imparted basic knowledges about fire prevention and fighting, legal documents on the fire prevention and fighting; (Tại lớp huấn luyện, các chiến sĩ cảnh sát phòng cháy chữa cháy đã có thể truyền đạt những kiến thức cơ bản về phòng cháy và cùng chữa cháy, các văn bản quy phạm pháp luật về cách phòng cháy và chữa cháy)
Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành phòng cháy chữa cháy
Việc nắm bắt được các thuật ngữ phòng cháy chữa cháy tiếng Anh sẽ là bước đầu để có thể áp dụng được vào cuộc sống và hiểu sâu hơn nữa về nguyên lý hoạt động, ngoài ra còn có rất nhiều thuật ngữ khác bạn cần ghi nhớ.
Các thuật ngữ liên quan đến hệ thống chống cháy, báo cháy trong tiếng Anh
- Hệ thống báo cháy là Fire Alarm System.
- Hệ thống báo cháy tự động là Automatic Fire Alarm.
- Hệ thống báo cháy quy ước là Conventional Fire Alarm.
- Hệ thống báo cháy địa chỉ là Addressable Fire Alarm.
- Trung tâm kiểm soát cháy là Fire Detection and Extinguishing Control Panel.
- Thiết bị báo động cháy là Fire Cautioning Gadget.
- Thiết bị cảm biến phát hiện cháy là Fire Detector.
- Đầu báo khói là Smoke notification head.
- Cầu thang bộ thoát hiểm là Emergency staircase
- Đèn thoát hiểm là Exit lights.
- Bình chữa cháy dạng bột Flour fire extinguisher.
- Hệ thống báo cháy là Fire Alarm System
- Hệ thống báo cháy theo quy ước là cụm Conventional Fire Alarm
- Hệ thống báo cháy ở một địa chỉ cụ thể là Control Panel RPP-ABW.(Ở đây sẽ tích hợp các thông tin liên quan tới vị trí để những người cứu hộ nhanh chóng hỗ trợ).
- Hệ thống báo cháy tự động là Automatic Fire Alarm, đây là hệ thống giúp tự động phát hiện ra cháy nổ và các nguy cơ gây cháy nổ
- Hệ thống chữa cháy bằng cách dùng nước từ trong vách tường là Water Spray System Certain. Loại hệ thống này thường sẽ được sử dụng dành cho các trường hợp báo cháy ở những vị trí cao. Khi đó hệ thống ống nước thông thường sẽ không thể nào hoạt động một cách hiệu quả được.
- Hệ thống Foam là Foam System. Khi bọt foam đã được kích hoạt sẽ giúp phun ra bọt phủ đầy ở trên bề mặt gây cháy. Nó sẽ giúp ngăn cách những chất gây cháy đó và không khí từ đó sẽ giúp làm dập tắt ngọn lửa.
- Hệ thống Spinkler là Spinkler Systerm. Đây chính là hệ thống đầu phun trực tiếp vào trong khu vực đang cháy để dập tắt đám cháy. Nó sẽ bao gồm phần đầu có thể phát hiện được lượng nhiệt gia tăng sau đó gắn vào phần các ống thép cấp nước và hệ thống bơm.
- Hệ thống CO2 là CO2 System thường được sử dụng để dập tắt đám cháy. Về cơ bản thì hệ thống này sẽ được sử dụng ở các khu vực nào mà các chất chữa cháy khác cũng có thể làm ảnh hưởng tới các sản phẩm máy móc, thiết bị. Khi đó thì các hệ thống CO2 sẽ là một phương án hoàn hảo.
Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến các thiết bị phòng cháy chữa cháy
Nếu như chỉ nắm được những khải niệm ban đầu về phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì thì chắc chắn chưa thể đủ để nói về vấn đề này. Thế nên tốt nhất là cần trang bị thêm những kiến thức tiếng Anh về các thiết bị phòng cháy chữa cháy liên quan.
- Bình chữa cháy là Fire extinguisher.
- Bình dập cầm tay là Portable fire extinguisher
- Thiết bị báo cháy là Fire – warning device
- Bơm động cơ là Centrifugal pump
- Bơm ly tâm là Motor turnable ladder
- Lăng Phun chữa cháy là Fire fighting nozzle
- Máy bơm chữa cháy là Fire Pump được dùng trong việc chữa cháy ở các khu vực khá là đặc thù như rừng, dân sự.
- Trạm cứu hỏa là Hydrant
- Xe chữa cháy là Motor pump
Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến hệ thống chữa cháy
Hệ thống chữa cháy có một hệ thống thuật ngữ tiếng Anh khá đa dạng, gồm các cụm từ sau:
- Hệ thống chữa cháy vách tường là Water Spray System.
- Hệ thống chữa cháy Drencher (xả tràn ngập) là Drencher System. Hệ thống chữa cháy Drencher có đặc trưng bởi các đầu xả tràn ngập, nhanh và cực mạnh mẽ. Tác dụng tạo ra các màng bằng nước sẽ ngăn cản đám cháy lan sang khu vực khác.
- Hệ thống chữa cháy Sprinkler (vòi phun tia nước) là Sprinkler System. Hệ thống chữa cháy Sprinkler sẽ được coi là hệ thống giúp bạn kiểm soát đám cháy tốt nhất. Với ưu điểm là rẻ tiền, dễ lắp đặt và có cơ chế hoạt động thông minh; có đến hàng triệu đầu Sprinkler được dùng trên toàn thế giới. Tuy nhiên vì là hệ thống chữa cháy được sử dụng nước nên hệ thống không hỗ trợ cháy do vật liệu xăng, dầu; cháy do chập điện, cháy đồ điện tử,…
- Máy bơm chữa cháy trong hệ thống chữa cháy bằng nước là Fire Pump.
- Hệ thống chữa cháy bằng khí sử dụng CO2 là CO2 System. Khí CO2 chính là một chất chữa cháy bằng khí điển hình. Chữa cháy bằng các loại khí có ưu điểm giúp dập tắt đám cháy nhanh mà sẽ không gây hư hỏng thiết bị. Song CO2 gây ra nhều khó khăn cho hô hấp của con người nên cần phải tiến hành sơ tán hết người ra khỏi khu vực phun CO2.
- Hệ thống chữa cháy bằng bọt chữa cháy là Foam System. Bọt chữa cháy chính là một hỗn hợp chứa bột, nước và các không khí; tồn tại ở dạng xốp, nhẹ và có thêm màu trắng. Bọt chữa cháy cũng rất hiệu quả trong việc làm ngưng trệ phản ứng cháy nhờ vào công việc ngăn cản chất cháy gặp ô xy.
- Hệ thống dập cháy cố định là Fixed Flame Smothering Framwork.
Trước khi đi vào vận hành, các thiết bị phải trải qua rất nhiều công tác kĩ thuật. Vậy thì trong tiếng anh thì chúng là gì?
Thuật ngữ tiếng Anh về các công tác liên quan đến hệ thống phòng cháy, chữa cháy
- Diễn tập Phòng cháy, chữa cháy là Fire Drills.
- Thẩm duyệt phòng cháy, chữa cháy là Approval fire protection.
- Nghiệm thu phòng cháy, chữa cháy là Acceptance fire protection.
- Thiết kế hệ thống phòng cháy, chữa cháy là Design fire protection system.
- Nội quy chữa cháy là Regulation of fire fighting.
- Tiêu lệnh chữa cháy là Rules of fire fighting.
- Nguy cơ cháy nổ là Risk of fire explosion.
- Sơ đồ thoát hiểm là Escape plan.
- Chuyên ngành phòng cháy chữa cháy là Specialized in fire protection.
- Đại học phòng cháy chữa cháy là University of Fire Fighting and Prevention.
- Giấy phép phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là fire prevention and fighting license.
- Chứng chỉ phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là fire prevention and fighting certificates.
- An toàn phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là fire safety and fire fighting.
- Kĩ sư đường nước chữa cháy là Engineer of Fire Fight and Prevention.
- Kĩ sư chuyên ngành chữa cháy là Fire Fighting Engineer.
Các thuật ngữa tiếng Anh về cảnh sát phòng cháy chữa cháy
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy trong tiếng Anh thường sẽ có nhiều cách gọi:
- Fireman
- Firefighter
- Fire prevention
- Fighting police
Ngoài thuật ngữ về cảnh sát còn có các thuật ngữ tiếng Anh thông dụng trong ngành PCCC:
- Cục phòng cháy chữa cháy là Department of Fire Protection
- Giấy chứng nhận phòng cháy chữa cháy là Fire protection Certificate
- Diễn tập phòng cháy chữa cháy là Rehearsals for Fire prevention and Treatment
- Tủ phòng cháy chữa cháy là Fire Prevention and Fighting Cabinets
- Nội quy phòng cháy chữa cháy là Rule of Fire and Fighting
- Huấn luyện phòng cháy chữa cháy là Fire Safety Training
- Đại học phòng cháy chữa cháy là University of Fire Fighting and Prevention
- Luật phòng cháy và chữa cháy là Law on Fire Prevention and Fighting
- An toàn phòng cháy chữa cháy là Fire Safety and Fire fighting
- Cục cảnh sát PCCC là Police department of fire fight and prevention
- Cán bộ hướng dẫn, chỉ đạo và thẩm duyệt công tác Phòng cháy chữa cháy là Cadre of guilding, chairing and qualifyings FFAP department
- Kỹ sư chữa cháy là Fire fight engineer
- Kỹ sư đường nước trong ngành chữa cháy là Engineer of fire fight water hose
- Trưởng phòng quản lý chất lượng PCCC là Quality management department chief
Tiếng Anh liên quan đến ngành phòng cháy chữa cháy rất đa dạng và phong phú. Đồng thời kiến thức về lĩnh vực này cũng sẽ giúp các bạn có thể mở rộng vốn hiểu biết và tìm hiểu được nhiều thông tin bổ ích hơn cho cuộc sống. Bạn đừng quên hãy tìm cách lưu lại thông tin trong bài viết trên về các thuật ngữ liên quan đến lĩnh vực phòng cháy chữa cháy trong tiếng Anh!
Những kiến thức tiếng Anh về lĩnh vực phòng cháy chữa cháy này không mới nhưng sẽ là điều cần thiết để bạn có thể xử lý được các tình huống khẩn cấp. Khi có những sự cố đặc biệt xảy ra bạn có thể căn cứ ngay dựa trên các gợi ý để có thể tìm phương án xử lý tốt nhất.
Hi vọng rằng những từ vựng về hệ thống phòng cháy, chữa cháy tiếng Anh bài viết liệt kê ở trên sẽ hữu ích cho bạn trong việc giải đáp câu hỏi phòng cháy chữa cháy tiếng Anh là gì và giúp bạn trong việc nghiên cứu, tìm hiểu sâu hơn nữa về công tác phòng cháy, chữa cháy nhằm phục vụ việc đảm bảo an toàn cháy, nổ cũng như giúp đỡ cho việc học tập của bạn theo chuyên ngành.